Unit I lớp 10 Grammar Reference trang 107 | Tiếng Anh 10 Friends Global Chân trời sáng tạo
Lời giải bài tập Unit I lớp 10 Grammar Reference trang 107 trong Unit I: Introduction Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Friends Global Unit I.
Tiếng Anh 10 Unit I Grammar Reference trang 107 – Friends Global Chân trời sáng tạo
I.2 (trang 107 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Chính tả: ngôi thứ 3 số ít (anh ấy / cô ấy / nó)
– Ta thêm -s vào sau hầu hết các động từ.
start – starts: bắt đầu
play -> plays: chơi
– Ta thêm -es vào sau các từ kết thúc bằng -ch, -ss, -sh, -o.
teach -> teaches: dạy
miss -> misses: nhớ / lỡ
do -> does: làm
go -> goes: đi
– Nếu động từ kết thúc bằng một phụ âm + y, ta đổi -y thành -i rồi thêm -es.
study -> studies: học
carry -> carries
Present simple (Thì hiện tại đơn)
I.1 (trang 107 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Tôi làm việc | Tôi không làm việc | Tôi có làm việc không?
Có, tôi có / Không, tôi không |
Bạn làm việc | Bạn không làm việc | Bạn có làm việc không?
Có, bạn có / Không, bạn không |
Anh ấy / Cô ấy / Nó làm việc | Anh ấy / Cô ấy / Nó không làm việc | Anh ấy / Cô ấy / Nó có làm việc không?
Có, anh ấy có / Không, nó không |
Chúng tôi / Các bạn / Họ làm việc | Chúng tôi / Các bạn / Họ không làm việc | Chúng tôi / Các bạn / Họ có làm việc không?
Có, chúng ta có / Không, các bạn không |
Present continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)
I.3 (trang 107 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Ta thành lập thì hiện tại tiếp diễn với thì hiện tại đơn của be + ing
Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
Tôi đang chơi | Tôi không đang chơi | Tôi có đang chơi không? – Có, tôi có đang / Không, tôi không đang |
Bạn đang chơi | Bạn không đang chơi | Bạn có đang chơi không? – Có, bạn có đang / Không, bạn không đang |
Anh ấy / Cô ấy / Nó đang chơi | Anh ấy / Cô ấy / Nó không đang chơi | Anh ấy / Cô ấy / Nó có đang chơi không? – Có, anh ấy có đang / Không, cô ấy không đang |
Chúng tôi / Các bạn / Họ đang chơi | Chúng tôi / Các bạn / Họ không đang chơi | Chúng tôi / Các bạn / Họ có đang chơi không? – Có, chúng tôi có đang / Không, các bạn không đang |
I.4 (trang 107 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Để tạo V_ing, ta thêm đuôi -ing vào sau hầu hết các động từ
work -> working: làm
study -> study: học
– Với hầu hết các động từ kết thúc bằng -e, ta bỏ -e thêm -ing
dance -> dancing: nhảy
write -> writing: viết
– Nhưng nếu động từ kết thúc bằng -ie, ta đổi -ie thành -y rồi thêm đuôi -ing
die -> dying: chết
lie -> lying: nói dối / nằm
– Nếu động từ có âm tiết ngắn kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm, ta nhân đôi phụ âm rồi thêm -ing
drop -> dropping: rơi
plan -> planning: lên kế hoạch
chat -> chatting: nói chuyện
Contrast: present simple and present continuous: Đối lập: hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn)
I.5 (trang 107 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Ta dùng thì hiện tại đơn:
– cho các sự việc luôn luôn hoặc thường xuyên xảy ra (hàng tuần, thường xuyên, thỉnh thoảng)
Tamer đạp xe đến trường hàng ngày.
– cho sự thật
Bò ăn cỏ.
I.6 (trang 107 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho:
– điều gì đó đang xảy ra vào thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói.
Dan đang mặc một chiếc áo phông. (tại thời điểm này)
Dan đang làm việc chăm chỉ trong học kỳ này. (trong khoảng thời gian này)
– để cho những dự định trong tương lai.
Ngày mai chúng ta sẽ chơi bóng chuyền.
I.7 (trang 107 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Chúng ta không sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với một số động từ nhất định. Ý nghĩa của chúng thường được kết nối với một trạng thái hơn là một hành động. Chúng bao gồm:
– ghét, thích, yêu, cần, thích, muốn, ước
– tin, biết, có nghĩa là, nhận ra, nhận ra, ghi nhớ, giả sử, hiểu
– thuộc về, chứa đựng, phụ thuộc, vật chất, nợ, sở hữu
Tôi (don’t understand) không hiểu nhiệm vụ. ✓
Tôi (‘m not understand) không hiểu nhiệm vụ. x
Articles
I.8 (trang 107 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Chúng ta sử dụng a khi nói về điều gì đó lần đầu tiên. Ta dùng the nếu chúng tôi đề cập lần nữa.
Tôi có một con mèo và một con chó. Con mèo có màu đen và trắng.
I.9 (trang 107 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Ta dung the khi chúng tôi đang nói về điều gì rõ ràng, hoặc thứ chỉ có duy nhất.
Chúng ta hãy đi đến công viên. (Chỉ có một công viên gần đây.)
Pass me the cup. (Tôi đang chỉ vào nó.)
Look at the moon!
I.10 (trang 107 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Ta dùng a cho nghề nghiệp
Bác tôi là tài xế taxi.
I.11 (trang 107 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Một số cụm từ biểu đạt cố định với the:
nghe radio
đi xem phim
chơi guitar
Một số cách diễn đạt không có mạo từ:
xem tivi
nghe nhạc
đi ngủ
đi học
ở nhà / ở cơ quan / ở bệnh viện / ở trường đại học
I.12 (trang 107 Tiếng Anh 10 Friends Global)
Ta không dùng mạo từ khi nói chung.
Tôi không thích đồ cay.
Unit IA. Vocabulary (trang 6 Tiếng Anh lớp 10): 1 Speaking: Describe the photo. Where are the people? … 2 Read and listen to the dialogue. Find he names of the people …
Unit IB. Grammar (trang 7 Tiếng Anh lớp 10): 1 Speaking. Describe the photo. What are the people doing? … 2 Read the messages above. Why does Adam change his mind …
Unit IC. Vocabulary (trang 8 Tiếng Anh lớp 10): 1 Look at the photos of famous film characters … 2 Match the sentence beginnings (1-4) with the endings (a-d) …
Unit ID. Grammar (trang 9 Tiếng Anh lớp 10): 1 Read the text. Would you like to use 3D glasses like this at school? … 2 Read the Learn this! box. Complete the rules with a/an, the …
Unit I. Grammar Builder (trang 106 Tiếng Anh lớp 10): 1 Complete the sentences with the present simple affirmative form … 2 Make the sentences negative …
Unit I. Vocabulary Builder (trang 124 Tiếng Anh lớp 10): 1 Match the icons with eight of the sports and hobbies below … 2 Which sports and hobbies from exercise 1 can you do …
Đăng bởi: Key English
Chuyên mục: Tiếng Anh Lớp 10