Unit 5 lớp 8: Getting Started | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 8 mới
Unit 5: Festivals in Viet Nam
Getting Started (phần 1-4 trang 48-49 SGK Tiếng Anh 8 mới)
1. Listen and read. (Nghe và đọc)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Peter: Này, mình sẽ thăm Việt Nam vào mùa xuân này. Mình thật sự muốn xem một lễ hội ở đó.
Dương: Thật ừ? À, thế lễ hội Huế thì sao?
Peter: Đó là gì vậy? Và khi nào nó diễn ra?
Dương: Nó diễn ra vào tháng 4. Có nhiều thứ để xem – một nghi lễ khai hội lớn, một chương trình thời trang áo dài, một Đêm Phương Đông hoặc chương trình đêm phương đông, trình diễn nhạc cung đình… và những hoạt động thể thao như cờ người, đua thuyền…
Peter: Nghe hay đấy! Vậy những lễ hội vào tháng 2 hoặc 3 thì sao?
Dương: À, có ngày lễ Tết. Tại sao bạn không đến vào dịp đó nhỉ?
Peter: Bạn chắc chứ? Nhưng đó là dịp đoàn tụ gia đình của bạn mà.
Dương: Chắc chắn rồi! Hãy đến và tham gia lễ hội. Để chào đón Tết, chúng mình chuẩn bị mâm ngũ quả, làm mứt và bánh chưng. Thật khó để giải thích qua điện thoại. Chỉ cần đến đây, bạn sẽ không phải hối tiếc đâu.
Peter: Cảm ơn Dương.
Dương: À… Sau đó vào ngày 12 của tháng Giêng Âm lịch, mình sẽ dẫn bạn đi Bắc Ninh, nằm ở phía Bắc Hà Nội, để xem lễ hội Lim.
Peter: Từ từ đã nào Dương! Lễ hội gì nhỉ?
Dương: Lim – có điệu hát quan họ truyền thống được trình diễn trên những con thuyền rồng và những trò chơi dân gian như bơi trên những cánh bằng tre khổng lồ, đấu vật…
a. Tick (v) true (T) or false (F) (Đánh dấu đúng hoặc sai.)
1. Peter will come to Viet Nam in spring.
2. Peter wants Duong to recommend somewhere to go.
3. Duong says that Peter should come to Hue and Da Nang.
4. Peter doesn’t want to come to the Hue Festival.
5. Duong recommends Peter to see the Hue Festival, the Lim Festival, and to celebrate the Tet holiday with his family.
Gợi ý:
1. T | 2. T | 3. F | 4. F | 5. T |
Giải thích:
1. Thông tin: … I’m visiting Viet Nam this spring. (… mình sẽ thăm Việt Nam vào mùa xuân này)
2. Thông tin: I really want to see a festival there. (Mình thật sự muốn xem một lễ hội ở đó.)
3. Dương khuyên Nick đến Huế và Bắc Ninh.
4. Thông tin: Peter: Sounds great! (Nghe hay đấy!)
5. Thông tin: Duong: Sure! Come and join the celebration. To welcome Tet, we prepare a five-fruit tray and make jam and chung cakes … (Chắc chắn rồi! Hãy đến và tham gia lễ hội. Để chào đón Tết, chúng mình chuẩn bị mâm ngũ quả, làm mứt và bánh chưng.)
Hướng dẫn dịch:
1. Peter sẽ đến Việt Nam vào mùa xuân.
2. Peter muốn Dương giới thiệu một nơi nào đó để đi.
3. Dương nói rằng Peter nên đến Huế và Đà Nẵng.
4. Peter không muốn đến Festival Huế.
5. Dương đề nghị Peter đi xem Festival Huế, lễ hội Lim và đón Tết cùng gia đình.
b. Read the conversation again and answer the questions (Đọc lại bài hội thoại và trả lời câu hỏi.)
1. When is the Hue Festival held? What can visitors see there?
2. What does Duong’s family do to welcome Tet?
3. Why does Duong say ‘It’s hard to explain on the phone’?
4. Where and when is the Lim Festival held?
5. Why do you think Duong recommends the Lim Festival?
Đáp án:
1. In April. They can see a grand opening ceremony, an ao dai fashion show, a Dem Phuong Dong or oriental night show, royal court musk performances… and sporting activities.
2. Duong’s family prepares a five-fruit tray, makes jam and Chung cakes.
3. Because there are so many interesting things to see and enjoy, it would take too long to describe them.
4. In Bac Ninh, on 12th of the first lunar month.
5. Because it’s near Ha Noi, it takes place right after Tet holiday and is full of traditional events.
Giải thích:
1. Thông tin: It’s in April. There’s lots to see – a grand opening ceremony, an ao dai fashion show, a Dem Phuong Dong or oriental night show, royal court music performances… and sporting activities like human chess, boat races … (Nó diễn ra vào tháng 4. Có nhiều thứ để xem – một nghi lễ khai hội lớn, một chương trình thời trang áo dài, một Đêm Phương Đông hoặc chương trình đêm phương đông, trình diễn nhạc cung đình… và những hoạt động thể thao như cờ người, đua thuyền …)
2. Thông tin: To welcome Tet, we prepare a five-fruit tray and make jam and chung cakes … (Để chào đón Tết, chúng mình chuẩn bị mâm ngũ quả, làm mứt và bánh chưng.)
3. Bởi vì có rất nhiều điều thú vị để xem và tận hưởng, sẽ mất quá nhiều thời gian để mô tả chúng.
4. Thông tin: Then on the 12th day of the first lunar month I’ll take you to Bac Ninh Province, which is north of Ha Noi, to see the Lim Festival. (Sau đó vào ngày 12 của tháng Giêng Âm lịch, mình sẽ dẫn bạn đi Bắc Ninh, nằm ở phía Bắc Hà Nội, để xem lễ hội Lim.)
5. Thông tin: Lim – there’s traditional quan ho singing which is performed on dragon boats, and folk games like swinging on huge bamboo swings, wrestling … (Lim – có điệu hát quan họ truyền thống được trình diễn trên những con thuyền rồng và những trò chơi dân gian như bơi trên những cánh bằng tre khổng lồ, đấu vật…)
Hướng dẫn dịch:
1. Lễ hội Huế được tổ chức khi nào? Khách tham quan thấy gì ở đó?
– Vào tháng Tư. Họ có thể xem lễ khai mạc hoành tráng, trình diễn thời trang áo dài, đêm hội Phương Đông hay phương Đông, trình diễn xạ hương cung đình … và các hoạt động thể thao.
2. Gia đình Dương làm gì để đón Tết?
– Gia đình Dương chuẩn bị mâm ngũ quả, làm mứt, bánh Chưng.
3. Tại sao Dương nói “Thật khó để giải thích qua điện thoại”?
– Bởi vì có rất nhiều điều thú vị để xem và tận hưởng, sẽ mất quá nhiều thời gian để mô tả chúng.
4. Lễ hội Lim diễn ra khi nào và ở đâu?
– Tại Bắc Ninh, ngày 12 tháng Giêng âm lịch.
5. Tại sao bạn nghĩ Dương đề nghị lễ hội Lim?
– Vì nó gần Hà Nội, nó diễn ra ngay sau Tết và có đầy đủ các sự kiện truyền thống.
c. Can you find the following expressions in the conversation? Try to explain their meaning. (Bạn có thể tìm những cách diễn đạt sau trong bài hội thoại? Cố gắng giải thích nghĩa.)
1. Why don’t you come for that? (Tại sao bạn không thử làm xem?)
= used as suggestion or to give advice (được dùng như lời đề nghị hoặc đưa ra lời khuyên)
2. Sounds great! (Nghe tuyệt thật!)
= sound + adj, used to give your impression of what you hear (sound + tính từ, được dùng để bày tỏ sự ấn tượng về những gì bạn nghe được)
3. You won’t regret! (Bạn sẽ không tiếc đâu!)
= to stress that it is worth spending time or money doing something (nhấn mạnh sự đáng giá của việc dành thời gian hay tiền bạc khi làm điều gì)
4. Are you sure? (Bạn có chắc không?)
= to show surprise and to check that something is really OK to do (thể hiện sự ngạc nhiên và kiểm tra cái gì đó có thật ổn để làm không)
d. Work in pairs. Make short conversations with the four expressions in c. (Làm theo cặp. Làm một bài hội thoại ngắn với 4 cách diễn đạt trong phần c.)
Gợi ý:
A: Why don’t you come with us to to the Lim Festival ? You won’t regret it.
B: Sounds great / Are you sure?
C: The Tet holiday is coming! Why don’t you come for that ?
D: Oh, OK. I’d like to see some interesting activities on Tet holiday.
E: Let’s come to Do Son Buffalo fighting Festival. It’s very amazing. You won’t regret it. I hope so, too.
F: Hue festival is one of the most attractive to foreign tourists. Are you sure? I’d like to see this festival because. I have never joined it.
Hướng dẫn dịch:
A: Tại sao bạn không đi cùng chúng tôi đến lễ hội Lim? Bạn sẽ không hối tiếc.
B: Nghe tuyệt vời / Bạn có chắc không?
C: Tết đến rồi! Tại sao bạn không đến vì điều đó?
D: Ồ, được rồi. Tôi muốn xem một số hoạt động thú vị trong ngày Tết.
E: Hãy đến với Lễ hội chọi trâu Đồ Sơn. Nó rất tuyệt vời. Bạn sẽ không hối tiếc. Tôi cũng hy vọng như vậy.
F: Festival Huế là một trong những lễ hội hấp dẫn du khách nước ngoài nhất. Bạn có chắc không? Tôi muốn xem lễ hội này bởi vì. Tôi chưa bao giờ tham gia nó.
2. Use the words from the box to label the pictures (Sử dụng từ trong khung để gắn tên cho tranh.)
Gợi ý:
a. ceremony (nghi lễ) | b. anniversary (lễ kỷ niệm) |
c. reunion (lễ đoàn viên) | d. procession (đám rước) |
e. carnival (lễ hội hóa trang) | f. performance (màn trình diễn) |
3. Match the words with the pictures of festivals. (Nối các từ với tranh lễ hội.)
Gợi ý:
1 – d: Lễ hội chọi trâu Đồ Sơn | 2 – a: Lễ hội đua bò |
3 – c: Lễ hội rắn Lệ Mật | 4 – b: Lễ hội cá voi |
5 – e: Lễ hội đua voi |
4. Match the festivals in 3 with their descriptions (Nối lễ hội trong phần 3 với miêu tả của chúng.)
a. This is held in Don Village, Dak Lak Province. Elephants and their riders race to the sound of drums, gongs and the cheering crowds.
b. This is held in An Giang Province. Each race includes two pairs of cows, and they are controlled by two young men.
c. This is a traditional, buffalo-fighting ceremony to worship the Water God in Do Son, Hai Phong City.
d. This is a festival to worship the whale and pray for the good fortune of the fishermen in Quang Nam.
e. This festival uses a bamboo snake performance to retell the story of Le Mat Village
Gợi ý:
1 – c |
2 – b |
3 – e |
4 – d |
5 – a |
Hướng dẫn dịch:
1 – c: Lễ hội chọi trâu Đồ Sơn – Đây là nghi lễ chọi trâu truyền thống để thờ cúng thần Nước ở Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng.
2 – b: Lễ hội đua bò – Lễ hội này được tổ chức ở tỉnh An Giang. Mỗi cuộc đua bao gồm 2 cặp bò và chúng được điều khiển bởi 2 người đàn ông trẻ.
3 – e: Lễ hội rắn Lệ Mật – Lễ hội này sử dụng một màn trình diễn rắn tre để kể lại câu chuyện của làng Lệ Mật.
4 – d: Lễ hội cá voi – Đây là một lễ hội thờ cúng cá voi và câu nguyện điều may mắn cho ngư dân ở Quảng Nam.
5 – a: Lễ hội đua voi – Nó được tổ chức ở bản Đôn, Đắk Lắk. Voi và người cưỡi đua theo tiếng trống, còng và đám đông reo hò.
Các bài giải bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 5 khác:
Từ vựng Unit 5: liệt kê các từ vựng cần học trong bài
Getting Started (phần 1-4 trang 48-49 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Listen and read. 2. Use the words from …
A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 50 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Match the words to … 2. Complete the sentences …
A Closer Look 2 (phần 1-6 trang 51-52 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Write S for single sentences and … 2. Connect each pair …
Communication (phần 1-4 trang 53 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Look at the pictures. Discuss the … 2. Now listen to an …
Skills 1 (phần 1-5 trang 54 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Below are pictures from … 2. Now read the information …
Skills 2 (phần 1-5 trang 55 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Work in pairs. Describe the picture … 2. Listen to a tour …
Looking Back (phần 1-6 trang 56-57 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Rearrange the letters … 2. Complete the text …
Project (phần 1-2 trang 57 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Look at the pictures. Ask and … 2. Plan your performance.
Đăng bởi: Key English
Chuyên mục: Tiếng Anh Lớp 8 – Sách Mới