Unit 3 lớp 8: Getting Started | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 8 mới
Unit 3: Peoples of Viet Nam
Unit 3 lớp 8: Getting Started (phần 1→4 trang 26-27 SGK Tiếng Anh 8 mới)
1. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Tại Viện bảo tàng Dân tộc học
Dương và Nick: Chào buổi sáng.
Hướng dẫn viên: Chào buổi sáng. Cô có thể giúp gì cho các cháu?
Nick: Vâng. Chúng cháu muốn tìm hiểu một chút về các nhóm văn hoá ở Việt Nam.
Dương: Đúng ạ. Có thật là có 54 dân tộc trên quê hương chúng ta không?
Hướng dẫn viên: Chính xác.
Nick: Thú vị quá! Cháu đang tò mò về họ. Dân tộc nào đông nhất?
Hướng dẫn viên: Ồ, đó là dân tộc Việt (hay còn gọi là Kinh) có số lượng đông nhất, chiếm khoảng 86% dân số. 53 dân tộc còn lại gọi là “các dân tộc thiểu số”
Nick: Thế họ sống ở đâu?
Hướng dẫn viên: Khắp cả đất nước. Một số nhóm dân tộc như Tày, Hmong, Dao… Sống chủ yếu ở vùng Tây Nguyên, còn một số khác sống ở các tỉnh phía Nam.
Nick: Cháu hiểu rồi. Thế họ có ngôn ngữ riêng của họ không ạ?
Hướng dẫn viên: Có, và họ có lối sống riêng, các tập quán và truyền thống riêng.
Nick: Thật hay quá! Cháu muốn tìm hiểu về họ.
Hướng dẫn viên: Được thôi, cô sẽ dẫn cháu đi tham quan và kể cho cháu nghe một số điều thú vị…
a. Find the opposite of these words in the conversation (Tìm từ trái nghĩa của các từ sau trong bài hội thoại.)
1. boring >< interesting
2. smallest >< largest
3. majority >< minority
4. northern >< southern
Hướng dẫn dịch:
1. nhàm chán > < thú vị
2. nhỏ nhất > < lớn nhất
3. đa số > < thiểu số
4. phía bắc > < phía nam
b. Read the conversation again and answer the questions (Đọc lại bài hội thoại và trả lời các câu hỏi.)
1. Where are Duong and Nick?
2. What do they want to know?
3. How many ethnic groups are there in Viet Nam?
4. Which ethnic group has the largest population?
5. Do the ethnic minority peoples have their own customs and traditions?
Đáp án:
1. They are in the Museum of Ethnology.
2. They want to know about the ethnic groups of Vietnam.
3. There are 54 ethnic groups.
4. The Viet (or Kinh) have the largest population.
5. Yes, they do.
Giải thích:
1. Dựa vào tiêu đề: At the Museum of Ethnology (Tại Viện bảo tàng Dân tộc học).
2. Thông tin: Nick: Yes, we’d like to know something about the cultural groups of Viet Nam. (Vâng. Chúng cháu muốn tìm hiểu một chút về các nhóm văn hoá ở Việt Nam.)
3. Thông tin:
Duong: Right. Is it true that there are 54 ethnic groups in our country? (Đúng ạ. Có thật là có 54 dân tộc trên quê hương chúng ta không?)
Guide: Exactly. (Chính xác.)
4. Thông tin: Well, the Viet (or Kinh) have the largest number of people, accounting for about 86% of the population. (Ồ, đó là dân tộc Việt (hay còn gọi là Kinh) có số lượng đông nhất, chiếm khoảng 86% dân số.)
5. Thông tin: Yes, and they have their own ways of life, and customs and traditions. (Có, và họ có lối sống riêng, các tập quán và truyền thống riêng.)
Hướng dẫn dịch:
1. Dương và Nick ở đâu?
– Họ đang ở Bảo tàng Dân tộc học.
2. Họ muốn biết gì?
– Họ muốn biết về các dân tộc Việt Nam.
3. Có bao nhiêu nhóm dân tộc ở Việt Nam?
– Có 54 dân tộc.
4. Nhóm dân tộc nào có dân số lớn nhất?
– Người Việt (hoặc Kinh) có dân số đông nhất.
5. Những dân tộc thiểu sống có phong tục và truyền thống riêng của học phải không?
– Đúng vậy.
c. Can you find the following expressions in the conversation? Try to explain what they mean. (Bạn có tìm thấy những cụm từ sau trong đoạn hội thoại không? Cố gắng giải thích nghĩa của chúng.)
1. Exactly = It’s really true
2. How interesting = It’s very interesting
3. I see = I understand
4. That’s awesome = It’s fantastic.
Hướng dẫn dịch:
1. Chính xác.
2. Thật thú vị!
3. Mình hiểu rồi.
4. Thật tuyệt vời
d. Work in pairs. Use facts from the conversation to make short role-plays using the expressions in c. (Làm việc nhóm. Sử dụng các dữ kiện trong đoạn hội thoại để đóng một màn kịch ngắn có sử dụng các cụm từ trong phần c.)
Gợi ý:
– Some groups live in the mountainous regions.
→ How interesting!
– There are 54 ethnic groups in Viet Nam.
→ That’s awesome!
– Each ethnic group has their own customs and traditions.
→ Exactly!
– The Kinh have the largest population which accounts for 86% of the population.
→ I see!
Hướng dẫn dịch:
– Một số nhóm sống ở miền núi.
→ Thật thú vị!
– Việt Nam có 54 dân tộc anh em.
→ Thật tuyệt vời!
– Mỗi dân tộc đều có những phong tục tập quán riêng.
→ Chính xác!
– Dân tộc Kinh đông nhất chiếm 86% dân số.
→ Tôi hiểu!
2. Use the words and phrases in the box to label each picture (Sử dụng các từ và cụm từ trong khung để dán nhãn cho các bức tranh.)
Đáp án:
1. five-coloured sticky rice (xôi 5 màu) | 2. terraced fields (ruộng bậc thang) |
3. festival (lễ hội) | 4. folk dance (điệu múa dân gian) |
5. open-air market (chợ trời) | 6. musical instrument (nhạc cụ) |
7. costume (trang phục) | 8. stilt house (nhà sàn) |
3. Complete the following sentences with the words and phrases in the box. (Hoàn thành các câu sau với các từ và cụm từ trong khung.)
1. In our country, it is against the law to discriminate against any _______ or religious group.
2. My Son in Quang Nam Province has been recognised by UNESCO as a world _______ site.
3. _______ have been popular among many of Viet Nam’s ethnic groups for a long time.
4. Lunar January is the time for important _______ in the whole country, especially in the north.
5. The exhibition building of the Museum of Ethnology was designed by the architect Ha Duc Linh, a _______ of the Tay ethnic group.
6. The _______ of Sa Pa have entered in the Top 11 most beautiful terraces in the world, according to Touropia.
Đáp án:
1. ethnic | 2. heritage | 3. stilt house |
4. festivals | 5. member | 6. terraced fields |
Hướng dẫn dịch:
1. Ở nước ta, là phạm luật khi phân biệt bất kỳ dân tộc hoặc nhóm tôn giáo nào.
2. Mỹ Sơn ở tỉnh Quảng Nam vừa được công nhận là di sản văn hóa bởi UNESCO.
3. Nhà sàn từng phổ biến với nhiều nhóm dân tộc Việt Nam trong một thời gian dài.
4. Tháng Giêng âm lịch là thời gian cho những lễ hội quan trọng của cả nước, đặc biệt là ở phía Bắc.
5. Tòa nhà triển lãm của Bảo tàng Dân tộc học được thiết kế bởi kiến trúc sư Hà Đức Linh, một thành viên của nhóm dân tộc Tày.
6. Những ruộng bậc thang của Sa Pa đã gia nhập vào nhóm 11 ruộng đẹp nhất trên thế giới theo Touropia.
4. GAME QUICK QUIZ
Work in pairs. Ask and answer, using these cues. (Làm việc theo căp hỏi và trả lời, sử dụng các gợi ý sau)
Gợi ý:
1. Which ethnic group has the smallest population?
– The Odu group.
2. Do the Hmong have their own language?
– Yes.
3. Where do the Coho live?
– Lam Dong Province.
4. What colour is the Nung’s clothing?
– Dark indigo.
5. Which group has the larger population, the Tay or the Thai?
– The Tay.
6. Whose arts are displayed at a museum in Da Nang?
– The Cham’s.
Hướng dẫn dịch:
1. Dân tộc nào có dân số ít nhất?
– Nhóm Odu.
2. Người Hmông có ngôn ngữ riêng không?
– Đúng.
3. Người Coho sống ở đâu?
– Tỉnh Lâm Đồng.
4. Trang phục của người Nùng có màu gì?
– Màu chàm sẫm.
5. Nhóm nào có dân số đông hơn, dân tộc Tày hay dân tộc Thái?
– Người Tày.
6. Các tác phẩm nghệ thuật được trưng bày tại bảo tàng ở Đà Nẵng là của ai?
– Của người Chăm.
Các bài giải bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 3 khác:
Từ vựng Unit 3: liệt kê các từ vựng cần học trong bài
Getting Started (phần 1→4 trang 26-27 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Listen and read. 2. Use the words and …
A Closer Look 1 (phần 1→6 trang 28 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Match the adjectives … 2. Use some words …
A Closer Look 2 (phần 1→6 trang 29-30 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Read the passage. 2. Now write questions …
Communication (phần 1→3 trang 31 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Quiz: What do you know … 2. Where do these ethnic …
Skills 1 (phần 1→5 trang 32 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Work in pair. … 2. Complete each sentences, using …
Skills 2 (phần 1→5 trang 33 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Answer the questions. 2. Listen to the passage and …
Looking Back (phần 1→6 trang 34-35 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Complete the sentences with … 2. Use the correct form …
Project (phần 1→3 trang SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Look at the different costumes … 2. Design a costume …
Đăng bởi: Key English
Chuyên mục: Tiếng Anh Lớp 8 – Sách Mới