Lớp 10Tài liệu - Bài giảng

Unit 2 lớp 10 Language (trang 19, 20, 21) | Tiếng Anh 10 Global Success

Lời giải bài tập Unit 2 lớp 10 Language trang 19, 20, 21 trong Unit 2: Language Tiếng Anh 10 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2.

Tiếng Anh 10 Unit 2 Language (trang 19, 20, 21) – Tiếng Anh 10 Global Success

PRONUNCIATION

1 (trang 19 Tiếng Anh 10 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /kl/, /pl/, /gr/ and /pr/ (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến sự pha trộn phụ âm /kl/, /pl/, /gr/ và /pr/)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Unit 2 lớp 10 Language (trang 19, 20, 21) | Tiếng Anh 10 Global Success

2 (trang 19 Tiếng Anh 10 Global Success): Listen and practise saying the following sentences (Nghe và luyện nói những câu sau)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. The club members will clean up all the classrooms.

2. We are pleased that we created an interesting plot for the school play.

3. Our group will make the playground green again.

4. The students are practising their presentation on environmental protection.

Hướng dẫn dịch:

1. Các thành viên câu lạc bộ sẽ dọn dẹp tất cả các phòng học.

2. Chúng tôi rất vui vì chúng tôi đã tạo ra một cốt truyện thú vị cho vở kịch học đường.

3. Nhóm chúng ta sẽ làm cho sân chơi xanh tươi trở lại.

4. Các em đang thực hành bài thuyết trình về bảo vệ môi trường.

VOCABULARY

1 (trang 20 Tiếng Anh 10 Global Success): Match the words and phrases to their meanings (Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)

1. household appliances

a. the amount of carbon dioxide (CO2) produced by the activities of a person or an organisation

2. energy

b. rubbish lying in an open or public place

3. carbon footprint

c. causing no harm to the environment

4. litter

d. devices, such as fridges or TVs, used in people’s homes

5. eco-friendly

e. power used for driving machines, providing heat and light, etc.

Lời giải:

1. d

2. e

3. a

4. b

5. c

Hướng dẫn dịch:

1. thiết bị gia dụng = d. các thiết bị, chẳng hạn như tủ lạnh hoặc TV, được sử dụng trong nhà của mọi người

2. năng lượng = e. năng lượng sử dụng cho động cơ máy móc, cung cấp nhiệt và ánh sáng, v.v.

3. dấu chân carbon =   a. lượng carbon dioxide (CO,) được tạo ra bởi các hoạt động của một người hoặc một tổ chức

4. rác = b. rác nằm ở nơi thoáng đãng hoặc nơi công cộng

5. thân thiện với môi trường = c. không gây hại cho môi trường

2 (trang 20 Tiếng Anh 10 Global Success): Complete the sentences using the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu, sử dụng các từ và cụm từ bài 1)

1. _________ car models always attract great attention at exhibitions.

2. Remember to turn off your _________ when they are not used.

3. Small changes in your daily habits can help reduce the _________ your produce.

4. One of the most important sources of _________ is the sun.

5. Students are reminded to pick up _________ that they see on the ground.

Lời giải:

1. eco-friendly

2. household appliances

3. carbon footprint

4. energy

5. litter

Giải thích:

1. eco-friendly = thân thiện với môi trường

2. household appliances = thiết bị gia dụng

3. carbon footprint = dấu chân carbon

4. energy = năng lượng

5. litter = rác

Hướng dẫn dịch:

1. Những mẫu xe thân thiện với môi trường luôn gây được sự chú ý lớn tại các cuộc triển lãm.

2. Nhớ tắt các thiết bị gia dụng của bạn khi chúng không được sử dụng.

3. Những thay đổi nhỏ trong thói quen hàng ngày của bạn có thể giúp giảm lượng khí thải carbon mà bạn tạo ra.

4. Một trong những nguồn năng lượng quan trọng nhất là mặt trời.

5. Học sinh được nhắc nhở nhặt rác mà các em nhìn thấy trên mặt đất.

GRAMMAR

1 (trang 20 Tiếng Anh 10 Global Success): Complete the following sentences with “will” or the correct forms of “be going to” (Hoàn thành các câu sau với “will” hoặc các dạng đúng của “be going to”)

1. I don’t think she ________ come tonight. She has to revise for her exam tomorrow.

2. We have already made the decision. We ________ buy a new house next month.

3. I’m sure she ________ pass the final exam.

4. Look at the sun. It ________ be a beautiful day.

5. I forgot to phone Dad. I ________ do it right after lunch.

Lời giải:

1. will

2. are going to

3. will

4. is going to

5. will

Giải thích:

– Dùng thì tương lai đơn khi:

+ kế hoạch được xây dựng ở thời điểm nói.

+ dự đoán dựa trên những gì chúng ta nghĩ hoặc chúng ta tin về tương lai.

– Dùng thì tương lai gần khi:

– kế hoạch đã được xây dựng trước thời điểm nói.

– dự đoán dựa trên những gì chúng ta nhìn thấy hoặc có căn cứ.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không nghĩ cô ấy sẽ đến tối nay. Cô ấy phải ôn tập cho kỳ thi của mình vào ngày mai.

2. Chúng tôi đã đưa ra quyết định. Chúng tôi sẽ mua một ngôi nhà mới vào tháng tới.

3. Tôi chắc chắn rằng cô ấy sẽ vượt qua kỳ thi cuối kỳ.

4. Hãy nhìn mặt trời kìa. Nó sẽ là một ngày đẹp trời.

5. Tôi quên điện thoại cho bố. Tôi sẽ làm điều đó ngay sau bữa trưa.

2 (trang 21 Tiếng Anh 10 Global Success): Rewrite following sentences using the passive voice. Begin each sentence as shown. (Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng bị động. Bắt đầu mỗi câu như được hiển thị.)

1. More and more people adopt a green lifestyle.

2. The students didn’t put the rubbish in the bins after the party yesterday.

3. We will plant more trees in the neighbourhood.

4. Our club is going to organise a lot of clean-up activities this weekend.

5. They discussed important environmental issues at the meeting.

Lời giải:

1. A green lifestyle is adopted by more and more people.

2. The rubbish was not put in the bins after the party yesterday by the students.

3. More trees will be planted in the neighbourhood.

4. A lot of clean-up activities are going to be organised this weekend by our club.

5. Important environmental issues were discussed at the meeting.

Giải thích:

Cấu trúc câu bị động: S + be (theo thì tương ứng) + VpII (+by O).

Hướng dẫn dịch:

A. Câu chủ động

1. Ngày càng có nhiều người áp dụng lối sống xanh.

2. Các học sinh đã không bỏ rác vào thùng sau bữa tiệc ngày hôm qua.

3. Chúng tôi sẽ trồng nhiều cây hơn trong khu phố.

4. Câu lạc bộ của chúng tôi sẽ tổ chức rất nhiều hoạt động dọn dẹp vào cuối tuần này.

5. Họ đã thảo luận về các vấn đề môi trường quan trọng tại cuộc họp.

B. Câu bị động

1. Lối sống xanh ngày càng được nhiều người áp dụng.

2. Rác không được học sinh bỏ vào thùng sau bữa tiệc ngày hôm qua.

3. Nhiều cây xanh hơn sẽ được trồng trong khu phố.

4. Rất nhiều hoạt động dọn dẹp vệ sinh sẽ được tổ chức vào cuối tuần này bởi câu lạc bộ của chúng ta.

5. Các vấn đề môi trường quan trọng đã được thảo luận tại cuộc họp.

  • Từ vựng Unit 2 lớp 10

  • Getting Started (trang 18, 19 Tiếng Anh lớp 10): 1. Listen and read … 2. Read the conversation again and answer the following questions …

  • Reading (trang 21, 22 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in groups. Look at the pictures and answer the questions … 2. Read the following text and choose the best title for it …

  • Speaking (trang 23 Tiếng Anh lớp 10): 1. Which of the following activities do you think teenagers should … 2. The table below presents the reasons why teenagers should …

  • Listening (trang 24 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Look at the picture and answer the questions … 2. Listen to an announcement about a Go Green Weekend event …

  • Writing (trang 25 Tiếng Anh lớp 10): 1. Work in pairs. Match the suggestions for improving the environment … 2. Read the incomplete paragraph about ways to improve the environment …

  • Communication and Culture (trang 25, 26 Tiếng Anh lớp 10): 1. Listen and complete the conversation … 2. Work in pairs. Make similar conversations asking for and giving …

  • Looking Back (trang 26 Tiếng Anh lớp 10): Pronunciation. Listen and underline the words with the consonant blends … Vocabulary. Complete the sentences …

  • Project (trang 27 Tiếng Anh lớp 10): Work in groups. Make a plan for a Go Green Weekend event …

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Đăng bởi: Key English

Chuyên mục: Tiếng Anh Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button