Lớp 8Tài liệu - Bài giảng

Unit 1 lớp 8: Looking Back | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 8 mới

Unit 1: Leisure activities

Looking Back (phần 1→6 trang 14 SGK Tiếng Anh 8 mới)

Vocabulary

1. Which one is the odd one out? (Từ nào khác biệt?)

1. a comedy, a movie, DIY, a thriller

2. emailing, hanging out, blogging, surfing the net

3. cinema, museum, hospital, community centre

4. love, fancy, like, enjoy, detest

5. good, boring, exciting, relaxing

6. ☺, <3, computer, how r u?

Gợi ý:

1. DIY (đồ tự làm, tự sửa)2. hanging out (đi chơi)
3. hospital (bệnh viện)4. detest (ghét)
5. boring (chán)6. computer (máy vi tính)

Hướng dẫn dịch:

1. một bộ phim hài, một bộ phim, DIY, một phim kinh dị

2. gửi email, treo,  viết blog, lướt net

3. rạp chiếu phim, bảo tàng, bệnh viện, trung tâm cộng đồng

4. yêu thích, ưa thích, thích, thưởng thức, ghét

5. tốt, nhàm chán, thú vị , thư giãn

6. mặt cười, yêu (love), máy vi tính, bạn khỏe không (how are you?)

2. Rearrange the letters to find the name of the activities (Sắp xếp lại các chữ cái để tìm tên các hoạt động.)

Unit 1 lớp 8: Looking Back | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 8 mới

Gợi ý:

1. socialising with friends (giao lưu với bạn bè)

2. relaxing (thư giãn)

3. communicating with friends (giao tiếp với bạn bè)

4. doing DIY (làm đồ tự làm)

5. using computer (sử dụng máy vi tính)

6. making crafts (làm thủ công)

Grammar

3. Fill the gaps with the correct form of the verbs (Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ.)

1. She adores ________ with young children. (work)

2. She likes ________ English with the new teacher. (learn)

3. They hate ________ their son texting his friends all day. (see)

4. He doesn’t mind ________ homework. (do)

5. I enjoyed ________ him last week in the library. (meet)

6. We prefer ________ outdoor games. (play)

Gợi ý:

1. working2. learning/to learn3. seeing
4. doing5. meeting6. playing/ to play

Giải thích:

1. adore + Ving = yêu thích làm gì

2. like + Ving / to V = thích làm gì

3. hate + Ving = ghét làm gì

4. mind + Ving = phiền khi làm gì

5. enjoy + Ving = thích làm gì

6. prefer + Ving = thích làm gì hơn

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy đam mê làm việc với trẻ em.

2. Cô ấy thích học tiếng Anh với giáo viên mới.

3. Họ ghét thấy con trai họ nhắn tin với bạn bè suốt ngày.

4. Anh ấy không phiền khi làm bài tập về nhà.

5. Tôi thích gặp anh ấy vào cuối tuần rồi trong thư viện.

6. Chúng tôi thích chơi những trò chơi ngoài trời hơn.

4. Complete the following sentences with your own ideas (Hoàn thành các câu sau với ý kiến của riêng bạn.)

1. My best friend doesn’t mind ________.

2. Do you fancy ________?

3. My father used to hate ________, but now he likes doing it.

4. I love ________.

5. My cousin detests ________.

Gợi ý:

1. helping me with homework2. play football
3. cooking4. playing piano5. making crafts

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn thân của tôi không phiền khi giúp tôi làm bài tập về nhà.

2. Bạn có thích chơi bóng đá không?

3. Bố tôi từng ghét nấu ăn, nhưng bây giờ ông lại thích nó.

4. Tôi thích chơi piano.

5. Em họ tôi ghét làm đồ thủ công.

5. Read this paragraph from www.thinkuknow.co.uk by CEOP, the UK government agency that helps protect children from harm online and offline in the UK and internationally. Choose the most suitable words/ phrases to fill the gaps. (Đọc đoạn văn từ trang www.thinkuknow.co.uk bởi CEOP, tổ chức chính phủ Anh mà giúp đỡ bảo vệ trẻ em khỏi sự nguy hại trực tuyến và ngoài đời thực ở Anh và quốc tế. Chọn những từ / cụm từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống.)

When you game online, be careful when you ‘make friends’ with strangers. What should you do? (1) ______, remember that it’s easy to lie online and some of these ‘online friends’ may be adults who want to harm you. (2) ______, never give your personal information such as your full name or your hometown. (3) ______, only play online games when you have updated antivirus software. (4) ______, tell your parents what games you’re playing and what you love about them. (5) ______, just like in the real world, you need to be careful when playing with strangers.

Gợi ý:

(1) Firstly(2) Secondly(3) Thirdly
(4) In addition(5) In short

Hướng dẫn dịch:

Khi bạn chơi trò chơi trực tuyến, hãy cẩn thận khi bạn kết bạn với người lạ. Bạn nên làm gì? Đầu tiên, hãy nhớ rằng thật dễ để nói dối trên mạng và vài người bạn trên mạng này có thể là những người lớn muốn hãm hại bạn. Thứ hai, đừng bao giờ cho thông tin cá nhân như tên họ đầy đủ hoặc quê quán của bạn. Thứ ba, chỉ chơi những trò chơi trực tuyến khi bạn đã cập nhật phần mềm diệt vi-rút. Ngoài ra, hãy nói cho ba mẹ bạn những trò chơi mà bạn đang chơi và bạn thích gì về chúng. Nói tóm lại, cũng giống như trong thế giới thực, bạn cần phải cẩn thận khi chơi với người lạ.

Communication

6. Choose from the leisure activities in this unit (Chọn từ các hoạt động giải trí trong bài này:)

Hướng dẫn dịch:

– một hoạt động mà bạn nghĩ là vui

– một hoạt động mà bạn nghĩ là tẻ nhạt

– một hoạt động mà bạn nghĩ là rất lí thú

– một hoạt động mà bạn nghĩ là tốt cho sức khỏe thể chất

– một hoạt động mà bạn nghĩ là tốt cho sức khỏe tinh thần

Giải thích tại sao bạn nghĩ vậy. Sau đó trao đổi ý kiến với một bạn học.

Gợi ý:

– One activity you think is fun

   + Watching movies is really fun. I can watch any movie I want. I really like humourous movie, the content is funny and real. I like Vietnamese film more. The actors and actresses play very well. It is really great to watch movie with friends and eat popcorn. We usually stay at home to watch movies or go to the cinema.

– One activity you think is good for mental health

   + Playing chess is really beneficial to your mental health. You can play it with a friend or with a computer. First, it promotes your creativity. Second, your memory is trained and improved thanks to playing chess. Besides, it also helps you increase problem-solving skills in your job and your life.

Hướng dẫn dịch:

Một hoạt động bạn nghĩ là thú vị

Xem phim thật là vui. Tôi có thể xem bất kỳ bộ phim nào tôi muốn. Mình rất thích phim hài hước, nội dung hài hước và chân thực. Tôi thích phim Việt Nam hơn. Hai vợ chồng diễn viên nhập vai rất tốt. Cùng bạn bè xem phim và ăn bắp rang bơ thật là tuyệt. Chúng tôi thường ở nhà để xem phim hoặc đi xem phim.

Một hoạt động bạn nghĩ là tốt cho sức khỏe tinh thần

Chơi cờ vua thực sự có lợi cho sức khỏe tinh thần của bạn. Bạn có thể chơi nó với bạn bè hoặc với máy tính. Đầu tiên, nó thúc đẩy sự sáng tạo của bạn. Thứ hai, trí nhớ của bạn được rèn luyện và cải thiện nhờ chơi cờ. Bên cạnh đó, nó còn giúp bạn tăng kỹ năng giải quyết vấn đề trong công việc và cuộc sống.

Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1 khác:

  • Từ vựng Unit 1: liệt kê các từ vựng cần học trong bài.

  • Getting Started (phần 1→4 trang 6-7 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Listen and read. 2. Find words/phrases in the box …

  • A Closer Look 1 (phần 1→6 trang 8-9 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Look at the following … 2. Complete the table …

  • A Closer Look 2 (phần 1→6 trang 9-10 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Read the conversation in … 2. Tick the appropriate …

  • Communication (phần 1→4 trang 11 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Read the following article … 2. Can you understand …

  • Skills 1 (phần 1→5 trang 12 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. What are the benefits of using computer … 2. Read the text …

  • Skills 2 (phần 1→5 trang 13 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. What do you usually … 2. Listen to the radio …

  • Looking Back (phần 1→6 trang 14 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Which one is the … 2. Rearrange the letters …

  • Project (trang 15 SGK Tiếng Anh 8 mới) In a small group decide on a leisure activity …

Đăng bởi: Key English

Chuyên mục: Tiếng Anh Lớp 8 – Sách Mới

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button