Unit 1 lớp 8: A Closer Look 2 | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 8 mới
Unit 1: Leisure activities
A Closer Look 2 (phần 1→6 trang 9-10 SGK Tiếng Anh 8 mới)
Grammar
1. Read the conversation in Getting Started again. Underline verbs that are followed by a gerund. (Đọc lại bài hội thoại trong phần Getting Started. Gạch dưới những động từ mà được theo sau bởi một danh động từ.)
enjoy (listening) | liked (reading) | stop (reading) |
2. Tick the appropriate box. Then listen to check (Tích vào ô đúng. Sau đó nghe để kiểm tra.)
Bài nghe:
Theo sau bởi danh động từ | Theo sau bởi cả danh động từ và động từ nguyên mẫu có “to” | |
---|---|---|
1. love | ∨ | |
2. enjoy | ∨ | |
3. detest | ∨ | |
4. prefer | ∨ | |
5. fancy | ∨ |
1. I love eating spicy food. I love to eat spicy food.
2. Jane enjoys running.
3. Phong detests doing DIY.
4. I prefer reading poetry. I prefer to read poetry.
5. Do you fancy watching TV?
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích ăn đồ cay. Tôi thích ăn đồ cay.
2. Jane thích chạy.
3. Phong ghét làm DIY.
4. Tôi thích đọc thơ hơn. Tôi thích đọc thơ hơn.
5. Bạn có thích xem TV không?
3. Write the correct form of the verb. (Viết dạng đúng của động từ.)
1. Mai enjoys (make) crafts, especially bracelets.
2. People in Britain love (watch) TV in their free time.
3. Do you fancy (skateboard) in the park this Sunday?
4. Nick likes (learn) Vietnamese.
5. Ngoc hates (sit) at the computer for too long.
1. making | 2. to watch/ watching | 3. skateboarding |
4. to learn/ learning | 5. sitting |
Giải thích:
1. enjoy + Ving = thích làm gì
2. love + Ving / to V = thích làm gì
3. fancy + Ving = thích làm gì
4. like + Ving / to V = thích làm gì
5. hate + Ving = ghét làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Mai thích làm thủ công, đặc biệt là vòng tay.
2. Người dân ở Anh thích xem ti vi vào thời gian rảnh.
3. Bạn có thích trượt ván trong công viên vào Chủ nhật này không?
4. Nick thích học tiếng Việt.
5. Ngọc ghét ngồi ở máy tính lâu.
4. Write sentences about what you like or don’t like doing in your free time, beginning with the following. Then share what you have written with your partner. (Viết các câu về điều mà em thích hoặc không thích làm trong thời gian rảnh, bắt đầu với những từ sau. Sau đó chia sẻ những gì em viết với bạn học.)
1. I adore playing badminton.
2. I love jogging in the park.
3. I fancy playing computer games.
4. I don’t mind helping you do the homework.
5. I don’t like playing football.
6. I detest making bread in the free time.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích chơi cầu lông.
2. Tôi thích chạy bộ trong công viên.
3. Tôi thích chơi trò chơi máy tính.
4. Tôi không ngại giúp bạn làm bài tập.
5. Tôi không thích chơi bóng đá.
6. Tôi ghét làm bánh mì trong thời gian rảnh.
5. Look at the following email that Minh Duc wrote a new penfriend (Nhìn vào thư điện tử Minh Đức viết cho một người bạn mới.)
Hi, my name’s Duc.
How are you? This is what I like do in my free time. I often play video games or watch TV. Or I go to the park and play football with my friends. I enjoy do this very much! I sometimes help my parents too. If I have homework, I’ll try to finish it first before I do anything else. But I don’t like have lots of homework ☹! I don’t mind to do homework but I hate spend all evening on it! On Saturday or Sunday, I love eat out with my family. The food is delicious!
What about you?
Best,
Duc
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, mình tên Đức.
Bạn khỏe chứ? Đây là những gì mình thích làm trong thời gian rảnh. Mình thường chơi trò chơi video hoặc xem ti vi. Hoặc mình đi đến công viên và chơi bóng đá với bạn bè. Mình thích chơi bóng đá lắm! Thỉnh thoảng mình cũng giúp ba mẹ mình. Nếu mình có bài tập về nhà, mình sẽ cố gắng hoàn thành nó đầu tiên trước khi làm bất kỳ thứ khác. Nhưng mình không thích có nhiều bài tập về nhà! Mình không phiền khi làm bài tập về nhà nhưng mình ghét dành cả buổi tối cho nó! Vào thứ Bảy hoặc Chủ nhật, mình thích ăn bên ngoài với gia đình mình. Thức ăn ngon!
Còn bạn thì sao?
Thân,
Đức
a. There are six grammar mistake in his email. Can you find and correct them (Có 6 lỗi ngữ pháp trong thư của bạn ấy. Bạn có thể tìm và sửa chúng không?)
Lỗi | Sửa lỗi |
---|---|
like do | → like to do/ like doing |
enjoy do | → enjoy doing |
don’t like have | → don’t like to have/ don’t like having |
don’t mind to do | → don’t mind doing |
hate spend | → hate to spend/ hate spending |
love eat out | → love to eat out/ love eating out |
b. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
1. How many activities does Duc mention in his email?
2. Which two activities do you think he enjoys the most?
Đáp án:
1. He mentions 7 activities: playing video games, watching TV, going to the park, playing football, helping his parents, doing homework, and eating out with his family.
2. The two activities he enjoys the most are playing football with his friends and eating out with his family.
Hướng dẫn dịch:
1. Đức đề cập bao nhiêu hoạt động trong email của cậu ấy?
– Anh ấy đề cập đến 7 hoạt động: chơi trò chơi điện tử, xem TV, đi công viên, đá bóng, giúp đỡ bố mẹ, làm bài tập về nhà và đi ăn cùng gia đình.
2. Hai hoạt động mà bạn nghĩ cậu ấy thích nhất là gì?
– Hai hoạt động anh ấy thích nhất là đá bóng với bạn bè và đi ăn cùng gia đình.
6. Write a similar email to tell your friend about your free time, using the verbs of liking + gerunds or verbs of liking + fo-infinitives. Swap your work with a partner and check for mistake (Viết một thư điện tử tương tự để kể cho bạn của bạn nghe về thời gian rảnh của bạn, sử dụng những động từ chỉ sở thích + V-ing hoặc những động từ chỉ sở thích + to-infinitive. Trao đổi bài viết của bạn vớỉ bạn học và kiểm tra lỗi.)
Thư gợi ý 1
Hi Hoang,
How are you?
Long time no talk to you.
There is a new park in my neighbourhood so I have a new leisure activity as jogging in the park besides playing computer games, watching TV. I enjoy playing computer games most, hihi. However I also like to jog in the park. I also help my sister do housework.
How about you?
Best,
Nam
Hướng dẫn dịch:
Chào Hoàng,
Bạn khỏe không?
Lâu rồi chưa nói chuyện với bạn.
Có một công viên mới trong khu phố của tôi, vì vậy tôi có một hoạt động giải trí mới là chạy bộ trong công viên bên cạnh việc chơi điện tử, xem TV. Tôi thích chơi trò chơi máy tính nhất, hihi. Tuy nhiên tôi cũng thích chạy bộ trong công viên. Tôi cũng giúp em gái làm việc nhà.
Còn bạn thì sao?
Tốt nhất,
Nam
Thư gợi ý 2
Hi Linh,
How are you my dear friend? I hope you are fine.
There is a new library in my neighborhood. My friends and I often go there on Wednesday and Friday afternoons. We enjoy reading newspapers and cartoons. After that, we like playing badminton in the park. I also love to cook and play chess at the weekend. By the way, are you going to Da Nang soon? If you are, tell me the dates and we can arrange to meet up.
Best wishes,
Phuong
Hướng dẫn dịch:
Chào Linh,
Bạn thân mên, bạn khỏe không? Tôi hy vọng bạn ổn.
Có một thư viện mới trong khu phố của tôi. Tôi và bạn bè thường đến đó vào các buổi chiều thứ Tư và thứ Sáu. Chúng tôi thích đọc báo và phim hoạt hình. Sau đó, chúng tôi thích chơi cầu lông trong công viên. Tôi cũng thích nấu ăn và chơi cờ vua vào cuối tuần. Nhân tiện, bạn có đi Đà Nẵng sớm không? Nếu bạn là bạn, hãy cho tôi biết ngày và chúng ta có thể sắp xếp để gặp nhau.
Lời chúc tốt nhất,
Phương
Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1 khác:
Từ vựng Unit 1: liệt kê các từ vựng cần học trong bài.
Getting Started (phần 1→4 trang 6-7 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Listen and read. 2. Find words/phrases in the box …
A Closer Look 1 (phần 1→6 trang 8-9 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Look at the following … 2. Complete the table …
A Closer Look 2 (phần 1→6 trang 9-10 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Read the conversation in … 2. Tick the appropriate …
Communication (phần 1→4 trang 11 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Read the following article … 2. Can you understand …
Skills 1 (phần 1→5 trang 12 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. What are the benefits of using computer … 2. Read the text …
Skills 2 (phần 1→5 trang 13 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. What do you usually … 2. Listen to the radio …
Looking Back (phần 1→6 trang 14 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Which one is the … 2. Rearrange the letters …
Project (trang 15 SGK Tiếng Anh 8 mới) In a small group decide on a leisure activity …
Đăng bởi: Key English
Chuyên mục: Tiếng Anh Lớp 8 – Sách Mới