Lớp 11Tài liệu - Bài giảng

Unit 1 lớp 11: Looking back | Giải bài tập Tiếng Anh 11 mới

Unit 1 lớp 11: Looking back

Pronunciation

1. Identify the stressed words and put a stress mark (‘) before their stressed syllables in the following statements. Listen and check your answers. (Hãy xác định từ được nhấn âm rồi đánh dấu (‘) trước âm tiết được nhấn âm trong những câu dưới đây. Lắng nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

1. ‘Tim and his ‘parents ‘often ‘argue about what ‘time he should ‘come ‘home.

2. ‘Money is a ‘source of’conflict for ‘many ‘families.

3. ‘Susan’s ‘parents ‘want her to ‘do ‘well in ‘school, and if ‘that ‘doesn’t ‘happen, her ‘parents ‘get ‘angry, so she ‘gets ‘worried.

4. ‘Kate’s ‘parents ‘often com’plain that she ‘doesn’t ‘help ‘clean the ‘house.

Hướng dẫn dịch:

1. Tim và bố mẹ anh ấy thường tranh cãi về việc anh ấy nên về nhà lúc mấy giờ.

2. Tiền bạc là một nguồn xung đột của nhiều gia đình.

3. Cha mẹ của Susan muốn cô ấy học tốt ở trường, và nếu điều đó không xảy ra, cha mẹ cô ấy sẽ tức giận, vì vậy cô ấy đã lo lắng.

4. Bố mẹ Kate thường phàn nàn rằng cô ấy không giúp dọn dẹp nhà cửa.

2. Identify the stressed words and put a stress mark (’) before their stressed syllables. Listen and check your answers. (Hãy xác định từ được nhấn âm rồi đánh dấu (‘) trước âm tiết được nhấn âm. Lắng nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

Bài nghe:

1. A: At ‘what ‘age were you’ allowed to ‘stay at ‘home a’lone?

B: I ‘don’t re’member e’xactly. I ‘think it was when I was ‘nine or ‘ten.

2. A: These ‘jeans ‘look ‘really ‘cool. Would you ‘like to ‘try them ‘on?

B: No, I ‘don’t ‘like them. I ‘like ‘those over ‘there.

3. A: Do you ‘think ‘life is ‘safer in the ‘countryside?

B: Yes, I ‘do. It’s ‘also ‘cleaner.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn đang ở độ tuổi nào. được phép ở nhà một mình?

B: Tôi không nhớ chính xác. Tôi nghĩ đó là khi tôi chín hoặc mười tuổi.

2. A: Những chiếc quần jean này trông rất tuyệt. Bạn có muốn mặc thử chúng không?

B: Không, tôi không thích chúng. Tôi thích những thứ ở đó.

3. A: Bạn có nghĩ cuộc sống ở nông thôn an toàn hơn không?

B: Vâng, tôi có. Nó cũng sạch hơn.

Vocabulary

1. Fill in the gaps with the words / phrases from the box. (Điền vào chỗ trống bằng những từ / cụm từ cho trong khung.)

1. nuclear family2. generation gap3. homestay4. Conflicts5. curfew

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu bạn chỉ sống với cha mẹ và anh chị em của mình, bạn sống trong một gia đình hạt nhân.

2. Ông bà tôi và tôi thích nghe cùng một bản nhạc, vì vậy không phải lúc nào cũng có khoảng trống trong thế hệ.

3. Nếu bạn muốn học tiếng Anh một cách nhanh chóng, bạn nên tham gia một chương trình homestay ở một nước nói tiếng Anh.

4. Xung đột trong một gia đình đa thế hệ là không thể tránh khỏi.

5. 9h tối là giờ giới nghiêm của tôi. Tôi sẽ bị trừng phạt nếu tôi trở về nhà sau thời gian đó.

2. Can you find other compound nouns with the word family? I se a dictionary if necessary. (Em có tìm được những danh từ ghép nào có gốc từ family không? Dùng từ điển nếu cần.)

Others: family man, family room, word family, blended family…

Để học tốt tiếng anh 11 mới | Giải bài tập tiếng anh 11 mới

Grammar

1. Complete the following sentences with should or ought in either positive or negative form. (Hoàn thành những câu dưới đây với should hay ought ở thể khẳng định hoặc phủ định.)

1. ought2. shouldn’t – ought3. shouldn’t4. oughtn’t – should

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có rất nhiều niềm vui trong bữa tiệc, nhưng bây giờ tôi phải về nhà để sửa lại những điểm ngữ pháp để kiểm tra tiếng Anh vào ngày mai.

2. Tiếng Anh của bạn rất tốt. Bạn không nên lo lắng quá nhiều. Bạn nên thư giãn bây giờ.

3. Tôi đã chuẩn bị cẩn thận cho bài kiểm tra. Tôi biết tôi không nên hoảng sợ, nhưng tôi không thể.

4. Bạn không nên tạo ra vấn đề cho chính mình ngay bây giờ. Thay vào đó, bạn nên nghỉ ngơi.

2. Complete the following sentences with must / mustn’t or have to / has to and don’t have to /doesn’t have to. (Hãy hoàn thành câu bằng must /mustn’t, have to / has to và don’t have to /doesn’t have to.)

1. have to – has to2. mustn’t3. must4. don’t have to

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi phải rửa bát sau bữa tối, và anh tôi phải lau sàn nhà. Đó là quy tắc trong gia đình tôi.

2. Bạn không được tranh cãi với cha của bạn mọi lúc. Cố gắng lắng nghe lời khuyên của ông ấy.

3. Bạn phải mặc một chiếc váy đẹp vào tối nay. Bạn không thể đi xem buổi hòa nhạc với 1 chiếc quần jeans cũ.

4. Tôi thích chủ nhật vì tôi không phải dậy sớm.

Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1 khác:

  • Unit 1 Từ vựng Tiếng Anh 11 mới: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài

  • Getting Started (trang 6-7 SGK Tiếng Anh 11 mới) 1. Listen and read 2. Read the conversation …

  • Language (trang 8-9 SGK Tiếng Anh 11 mới) 1. Match each word … 2. Complete each question …

  • Skills: gồm 4 phần

  • Reading (trang 10-11 SGK Tiếng Anh 11 mới) 1. You are going to … 2. Read the text quickly …

  • Speaking (trang 11-12 SGK Tiếng Anh 11 mới) 1. Read about three … 2. Here are some …

  • Listening (trang 13 SGK Tiếng Anh 11 mới) 1. You are going to … 2. Match the words …

  • Writing (trang 14 SGK Tiếng Anh 11 mới) 1. The following are some … 2. Read the list in …

  • Communication and Culture (trang 15 SGK Tiếng Anh 11 mới) 1. Work in groups … 2. Report your group’s …

  • Looking Back (trang 16 SGK Tiếng Anh 11 mới) 1. Identify the stressed … 2. Identify the stressed …

  • Project (trang 17 SGK Tiếng Anh 11 mới) 1. Are there any problems … 2. What would you like …

Xem thêm các tài liệu giúp học tốt Tiếng Anh lớp 11 mới:

Đăng bởi: Key English

Chuyên mục: Tiếng Anh Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button