Unit 1 lớp 10 Grammar Reference trang 109 | Tiếng Anh 10 Friends Global Chân trời sáng tạo
Lời giải bài tập Unit 1 lớp 10 Grammar Reference trang 109 trong Unit 1: Feelings Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Friends Global Unit 1.
Tiếng Anh 10 Unit 1 Grammar Reference trang 109 – Friends Global Chân trời sáng tạo
Past simple (affirmative): Thì quá khứ đơn (khẳng định)
1.1 (trang 109 Tiếng Anh lớp 10)
Hướng dẫn dịch:
Dạng khẳng định của quá khứ đơn là giống nhau đối với tất cả mọi người, cả số ít và số nhiều (I, you, he, we, v.v.)
Tôi đã xem bóng đá tối qua.
Cô ấy đã xem TV. Họ đã xem băng.
1.2 (trang 109 Tiếng Anh lớp 10)
Hướng dẫn dịch:
Chính tả: động từ ở thì quá khứ đơn (khẳng đơn)
– Ta thành lập động từ ở thì quá khứ đơn bằng cách thêm đuôi -ed
work -> worked (làm việc)
play -> played (chơi)
– Nếu như động từ kết thúc bằng -e, ta chỉ thêm -d
dance -> danced (nhảy)
die -> died (chết)
– Nếu động từ kết thúc bằng một phụ âm + y, ta đổi -y thành -i rồi thêm -ed
study -> studied (học)
cry -> cried (khóc)
– Nếu động từ kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm, ta nhân đôi phụ âm rồi thêm -ed
drop – dropped (rơi)
plan – planned (lên kế hoạch)
chat – chatted (nói chuyện)
1.3 (trang 109 Tiếng Anh lớp 10)
Hướng dẫn dịch:
Một số động từ có dạng quá khứ đơn (khẳng định) bất quy tắc. Không có quy tắc chính tả cho các hình thức này; bạn cần phải học thuộc. Xem danh sách trong Workbook)
1.4 (trang 109 Tiếng Anh lớp 10)
Hướng dẫn dịch:
Thì quá khứ đơn của tobe
Động từ tobe có 2 dạng ở quá khứ: was và were.
1.5 (trang 109 Tiếng Anh lớp 10)
Hướng dẫn dịch:
Ta dùng thì quá khứ đơn:
– cho hành động hoặc sự việc đã kết thúc tại một thời điểm nhất định trong quá khứ.
Chúng tôi đã chơi bóng chuyền vào thứ Bảy tuần trước.
– cho hành động hoặc sự kiện xảy ra trước sau.
Joanna tỉnh dậy, đi tắm, thay quần áo và ra khỏi nhà.
Part simple (negative and interrogative): Thì quá khứ đơn (phủ định và nghi vấn)
1.6 (trang 109 Tiếng Anh lớp 10)
Hướng dẫn dịch:
Trong câu phủ định và câu hỏi, ta dùng did / didn’t + V nguyên thể. (KHÔNG phải là dạng ở thì quá khứ đơn) cho động từ thường và động từ bất quy tắc. Dạng động từ giống nhau với tất cả các chủ ngữ số nhiều hay số ít.
Phủ định | Nghi vấn |
Tôi đã không xem. | Bạn có xem không? |
Anh ấy / Cô ấy / Nó đã không xem. | Anh ấy / Cô ấy / Nó có xem không? |
Chúng tôi / Các bạn / Họ đã không xem. | Chúng tôi / Các bạn / Họ có xem không? |
Dạng dầy đủ và viết tắt | Câu trả lời ngắn gọn |
didn’t = did not (đã không) | Có, tôi đã.
Không, tôi đã không. |
1.7 (trang 109 Tiếng Anh lớp 10)
Hướng dẫn dịch:
Ta không dùng did và didn’t cho dạng phủ định và nghi vấn của tobe hoặc can
Phủ định | Nghi vấn và câu trả lời ngắn |
Tôi / Anh ấy / Cô ấy đã không vui | Tôi / Anh ấy / Cô ấy có vui không?
Có, tôi có. / Không, cô ấy không. |
Chúng tôi / Các bạn / Họ đã không vui | Chúng tôi / Các bạn / Họ có vui không?
Có, chúng tôi có. / Không, họ không. |
Phủ định | Nghi vấn và câu trả lời ngắn |
Tôi / Anh ấy / Cô ấy / Chúng tôi / Các bạn / Họ đã không thể nhìn thấy. | Tôi / Anh ấy / Cô ấy / Chúng tôi / Các bạn / Họ có nhìn thấy không?
Có / tôi / anh ấy / chúng tôi có. Không, cô ấy / bạn / họ không |
Question words (Từ để hỏi)
1.8 (trang 109 Tiếng Anh lớp 10)
Hướng dẫn dịch:
Ví dụ của các từ để hỏi:
where (ở đâu)
who (ai)
what (cái gì)
which (cái nào)
why (tại sao)
when (khi nào)
how (như thế nào)
what time (mấy giờ)
how often (có thường xuyên không)
how much / many (giá / bao nhiêu)
how long / wide / tall (dài / rộng / cao)
Khi một từ để hỏi đi kèm với giới từ, giới từ thường sẽ đứng cuối.
– Bạn đến từ đâu?
– Bạn đã nói chuyện với ai?
– Bạn đang đợi điều gì?
Từ vựng Unit 1 lớp 10
Unit 1A. Vocabulary (trang 10, 11 Tiếng Anh lớp 10): 1 Speaking. Look at the photos and answer the questions … 2 Vocabulary. Check the meaning of all the adjectives below …
Unit 1B. Grammar (trang 12 Tiếng Anh lớp 10): 1 Is there any lottery in your country? Do you think it … 2 Read the text. Are all lottery winners happy? …
Unit 1C. Listening (trang 13 Tiếng Anh lớp 10): 1 Speaking. Describe the photo. What are the girls doing? … 2 Read the Listening Strategy above and the three summaries …
Unit 1D. Grammar (trang 14 Tiếng Anh lớp 10): 1 Works in pairs. Say what you did last night … 2 Read and listen to the video chat. Why did Emma not enjoy …
Unit 1E. Word Skills (trang 15 Tiếng Anh lớp 10): 1 Speaking. Look at the title of the text and the photo … 2 Read the text. Who replied to Zoe’s message? …
Unit 1F. Reading (trang 16, 17 Tiếng Anh lớp 10): 1 Speaking. Look at the title of the text and the four warning signs … 2 Read the Reading Strategy. Then read the text quickly …
Unit 1G. Speaking (trang 18 Tiếng Anh lớp 10): 1 Look at the photo. Do you know this sport? … 2 Complete the dialogue with the correct affirmative or negative past simple form …
Unit 1H. Writing (trang 19 Tiếng Anh lớp 10): 1 Speaking. Work in pairs. Describe the photo. What is the boy planning to do? … 2 Read the descriptions of two events and check your ideas …
Unit 1I. Culture (trang 20 Tiếng Anh lớp 10): 1 Speaking. Describe the photos. Do they match your idea of typical British people? … 2 Read the text. Are these sentences about the people …
Review Unit (trang 21 Tiếng Anh lớp 10): Read the following passage and circle True (T), False (F) … Listening. Put the words below in the correct categories (A-D) …
Unit 1. Grammar Builder (trang 108 Tiếng Anh lớp 10): 1 Write the past simple form of verbs 1-20. Verbs 1-10 are regular … 2 Write the correct past simple affirmative form of the verb be …
Unit 1. Vocabulary Builder (trang 124 Tiếng Anh lớp 10): 1 Complete the sentences with the correct form of get … 2 Write one more example for each basic meaning (a-e) of get …
Đăng bởi: Key English
Chuyên mục: Tiếng Anh Lớp 10