Lớp 6Tài liệu - Bài giảng

Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều đầy đủ nhất | Explore English 6

Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh lớp 6 – Cánh diều

Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 đầy đủ, chi tiết nhất sách Cánh diều sẽ giúp học sinh học từ mới Tiếng Anh 6 Explore English dễ dàng hơn.

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

aye-aye

n

/aɪ aɪ/

con vượn (vượn nhỏ ở Madagascan)

chimpanzee

n

/ˌtʃɪm.pænˈziː/

con tinh tinh

clam

n

/klæm/

con vẹm

crab

n

/kræb/

con cua

elephant

n

/ˈel.ɪ.fənt/

con voi

frog

n

/frɒɡ/

con ếch

insect

n

/ˈɪn.sekt/

côn trùng

jaguar

n

/ˈdʒæɡ.ju.ər

con báo đốm

lion

n

/ˈlaɪ.ən/

con sư tử

monkey

n

/ˈmʌŋ.ki/

con khỉ

parrot

n

/ˈpær.ət/

con vẹt

snake

n

/sneɪk/

con rắn

tiger

n

/ˈtaɪ.ɡər/

con hổ

turtle

n

/ˈtɜː.təl/

con rùa

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

  • Preview (trang 19 SGK Tiếng Anh lớp 6): A. Listen and number the animals (Nghe và đánh số các loài động vật) …

  • Language focus (trang 20 – 21 SGK Tiếng Anh lớp 6): A. Listen and repeat. Then repeat the conversation and replace the words in blue …

  • The real world (trang 22 SGK Tiếng Anh lớp 6): A. Listen. Label the pictures with the names of animals in the order you hear them …

  • Pronunciation (trang 23 SGK Tiếng Anh lớp 6): Long and short a sounds. A. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) …

  • Communication (trang 23 SGK Tiếng Anh lớp 6): Play a true- false game. Work in pairs. Take turn to describe an animal …

  • Reading (trang 24 – 25 SGK Tiếng Anh lớp 6): A. Look at the photo. Check all the facts you think are true …

  • Comprehension (trang 26 SGK Tiếng Anh lớp 6): A. Choose the correct answers for The Amazing Aye-Aye …

  • Writing (trang 26 SGK Tiếng Anh lớp 6): Make a poster about an amazing animal. Find a photo of the animal …

  • Worksheet (trang 139 SGK Tiếng Anh lớp 6): 1. Put the animals in the correct columns (Đặt các loài động vật vào cột đúng) …

  • Explore English (trang 152 SGK Tiếng Anh lớp 6): A. Circle the animals that live in a rain forest (Khoanh tròn vào các loài động vật sống ở rừng nhiệt đới) …

Đăng bởi: Key English

Chuyên mục: Tiếng Anh Lớp 6

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button