Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 đầy đủ, chi tiết
Unit 9 lớp 4: What are thay doing?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 đầy đủ, chi tiết
Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 liệt kê các từ vựng mới có trong Unit 9 với phần phiên âm và dịch nghĩa sẽ giúp bạn dễ dàng học từ mới Tiếng Anh lớp 4 hơn.
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
dictation |
n |
/dɪkˈteɪ.ʃən/ |
bài chính tả |
exercise |
n |
/ˈek.sə.saɪz/ |
bài tập |
listen |
v |
/ˈlɪs.ən/ |
nghe |
make |
v |
/meɪk/ |
làm |
mask |
n |
/mɑːsk/ |
cái mặt nạ |
paint |
v |
/peɪnt/ |
tô màu |
paper |
n |
/ˈpeɪ.pər/ |
giấy |
plane |
n |
/pleɪn/ |
máy bay |
puppet |
n |
/ˈpʌp.ɪt/ |
con rối |
text |
n |
/tekst/ |
bài đọc |
video |
n |
/ˈvɪd.i.əʊ/ |
băng/phim video |
watch |
v |
/wɒtʃ/ |
xem, theo dõi |
write |
v |
/raɪt/ |
viết |
Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:
Unit 9 Lesson 1 (trang 58-59 Tiếng Anh 4): 1. Look, listen and repeat…; 2. Point and say…
Unit 9 Lesson 2 (trang 60-61 Tiếng Anh 4): 1. Look, listen and repeat…; 2. Point and say…
Unit 9 Lesson 3 (trang 62-63 Tiếng Anh 4): 1. Listen and repeat…; 2. Listen and tick…
Đăng bởi: Key English
Chuyên mục: Tiếng Anh Lớp 4