Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 đầy đủ, chi tiết
Unit 4 lớp 4: When’s your birthday?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 đầy đủ, chi tiết
Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 liệt kê các từ vựng mới có trong Unit 4 với phần phiên âm và dịch nghĩa sẽ giúp bạn dễ dàng học từ mới Tiếng Anh lớp 4 hơn.
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
April |
n |
/ˈeɪ.prəl/ |
tháng Tư |
August |
n |
/ɔ:’gʌst/ |
tháng Tám |
date |
n |
/deɪt/ |
ngày |
December |
n |
/dɪˈsem.bər/ |
tháng Mười hai |
January |
n |
/’dʒænjuəri/ |
tháng Một |
July |
n |
/dʒuˈlaɪ/ |
tháng Bảy |
June |
n |
/dʒuːn/ |
tháng Sáu |
March |
n |
/mɑːtʃ/ |
tháng Ba |
May |
n |
/mei/ |
tháng Năm |
November |
n |
/nəʊ’vembə(r)/ |
tháng Mười một |
October |
n |
/ɒk’təʊbə(r)/ |
tháng Mười |
Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:
Unit 4 Lesson 1 (trang 24-25 Tiếng Anh 4): 1. Look, listen and repeat…; 2. Point and say…
Unit 4 Lesson 2 (trang 26-27 Tiếng Anh 4): 1. Look, listen and repeat…; 2. Point and say…
Unit 4 Lesson 3 (trang 28-29 Tiếng Anh 4): 1. Listen and repeat…; 2. Listen and circle…
Đăng bởi: Key English
Chuyên mục: Tiếng Anh Lớp 4