Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 đầy đủ, chi tiết
Unit 10 lớp 4: Where were you yesterday?
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 đầy đủ, chi tiết
Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 liệt kê các từ vựng mới có trong Unit 10 với phần phiên âm và dịch nghĩa sẽ giúp bạn dễ dàng học từ mới Tiếng Anh lớp 4 hơn.
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
beach |
n |
/biːtʃ/ |
bãi biển |
dishes |
n |
/dɪʃiz/ |
bát đĩa |
flower |
n |
/flaʊər/ |
hoa |
home |
n |
/həʊm/ |
nhà, chỗ ở |
homework |
n |
/ˈhəʊm.wɜːk/ |
bài tập về nhà |
library |
n |
/ˈlaɪ.brər.i/ |
thư viện |
radio |
n |
/ˈreɪ.di.əʊ/ |
đài radio |
wash |
v |
/wɒʃ/ |
rửa, giặt |
water |
v |
/ˈwɔː.tər/ |
tưới |
yesterday |
adv |
/ˈjes.tə.deɪ/ |
hôm qua |
zoo |
n |
/zu:/ |
bách thú, sở thú |
Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:
Unit 10 Lesson 1 (trang 64-65 Tiếng Anh 4): 1. Look, listen and repeat…; 2. Point and say…
Unit 10 Lesson 2 (trang 66-67 Tiếng Anh 4): 1. Look, listen and repeat…; 2. Point and say…
Unit 10 Lesson 3 (trang 68-69 Tiếng Anh 4): 1. Listen and repeat…; 2. Listen and tick…
Đăng bởi: Key English
Chuyên mục: Tiếng Anh Lớp 4