Lớp 6Tài liệu - Bài giảng

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Vocabulary and Listening trang 18 – Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Vocabulary and Listening trang 18 – Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Vocabulary and Listening sách Friends plus (Chân trời sáng tạo) hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1: Vocabulary and Listening.

1 (trang 18 Tiếng Anh 6). Match adjectives 1-6 with their opposites in the box. Then listen and check (Nối các tính từ 1-6 với các từ trái nghĩa ở trong bảng. Sau đó, nghe và kiểm tra lại)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Vocabulary and Listening trang 18

Hướng dẫn làm bài

1. Clean- Dirty  ( Sạch và bẩn)

2. noisy- quiet  (ồn ào- yên tĩnh)

3. Ugly – Pretty ( Xấu- đẹp) 

4. Dangerous – Safe   (nguy hiểm- an toàn)

5. Friendly- Unfriendly  (Thân thiện- không thân thiện)

6. modern – old ( hiện đại- cũ)

2 (trang 18 Tiếng Anh 6). Write sentences for the adjective in exercise 1. Then compare with a partner. (Viết các câu với tính từ ở bài 1. Sau đó, so sánh với bạn cùng nhóm)

Đáp án

3. This fish is ugly

4. This road is dangerous

5. People in Newtown are friendly

6. This building is modern

Hướng dẫn dịch

1. Cái cửa sổ này sạch

2. Xe thì ồn ào

3. Con cá này thì xấu.

4.Con đường này thì nguy hiểm

5. Người dân ở Newtown rất là thân thiện

6. Tòa nhà này rất hiện đại

3 (trang 18 Tiếng Anh 6). Listen to four street interviews in a radio programme. What do the people talk about? Choose four topics from the box and match them to the people (Nghe bốn cuộc phỏng vấn đường phố trong một chương trình radio. Mọi người nói về cái gì? Chọn bốn chủ đề trong và kết hợp chúng với mọi người)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Vocabulary and Listening trang 18

Đáp án

1. Emma – the park

2. Lukas – bus and bikes

3. Dwayne – New York

4. Chloe and Harriet – restaurants

4 (trang 18 Tiếng Anh 6). Listen again and write True or False (Nghe lại lần nữa và viết đúng sai)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Vocabulary and Listening trang 18

Đáp án

1. True    

2. True    

3. False (He thinks bikes are more dangerous)

4. True      

5. False ( Harriet thinks that Luigi’s pizzas are bigger)    

6. True

Hướng dẫn dịch

1. Emma nghĩ là trung tâm thương mại sạch hơn công viên

2. Lukas nghĩ là xe buýt chậm hơn xe đạp của anh ấy.

3. Lukas nghĩ là xe buýt nguy hiểm hơn xe đạp

4. Dwayne nghĩ là Oxford đẹp hơn và cổ hơn thành phố của anh ấy.

5. Harriet nghĩ là Gino pizza to hơn và ngon hơn.

6. Chloe nghĩ à Gino thân thiện hơn.

5 (trang 18 Tiếng Anh 6). Think of three places that you like in your town or city and three places that you don’t like. Write sentences and say why you like or dislike them (Nghĩ về ba nơi mà bạn thích ở trong thị trấn hoặc thành phố của bạn và ba nơi bạn không thích. Viết các câu và nói lý do tại sao bạn thích hoặc bạn không thích)

Hướng dẫn làm bài

– I like the library. It’s big and quiet

– I like the museum. It’s nice and meaningful

– I like the supermarket. It’s convenient and big

– I don’t like the market. It’s noisy and dirty

– I don’t like the bus station. It’s crowed and noisy

– I don’t like the restaurant. It’s expensive

Hướng dẫn làm bài

– Tớ thích thư viện. Nó rộng và yên tĩnh.

– Tớ thích viện bảo tàng. Nó đẹp và nhiều ý nghĩa.

– Tớ thích siêu thị. Nó tiện lợi và rộng

– Tớ không thích chợ. Nó bẩn và ồn

– Tớ không thích bến xe buýt. Nó đông đúc và ồn ào.

Tớ không thích nhà hàng. Nó rất là đắt

6 (trang 18 Tiếng Anh 6). Work in groups. Compare your sentences in exercise 5. Which places does your group like and dislike? Compare with other groups. (Luyện tập theo nhóm. So sánh các câu ở bài tập 5. Địa điểm nhóm bạn thích hoặc không thích. So sánh với các nhóm khác)

Hướng dẫn làm bài

– We like the amusement park, because there are a lot of interesting games there.

– We don’t like the park, because it is always crowed.

Hướng dẫn dịch

– Chúng tớ thích công viên giải trí bởi vì có rất nhiều trò chơi ở đấy

– Chúng tớ không thích công viên bởi vì nó luôn luôn đông đúc

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

  • Từ vựng Unit 1: Chân trời sáng tạo

  • Vocabulary (trang 14 SGK Tiếng Anh lớp 6): 1. Match the words in the box with places 1- 14 on the map of London below. There are six extra words. Then listen and check …

  • Reading (trang 16 SGK Tiếng Anh lớp 6): 1. Look at the photo. What do you think are the answer to questions 1-3? Read and check. 2. Read the skills Strategy …

  • Language Focus (trang 17 SGK Tiếng Anh lớp 6): 1. Complete the questions. Then choose the correct answers. 2. Choose the correct words in the Rules …

  • Language Focus (trang 19 SGK Tiếng Anh lớp 6): 1. Write the comparative form of the adjectives in the table. 2. Write sentences using the correct comparative …

  • Speaking (trang 20 SGK Tiếng Anh lớp 6): 1. Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. Are Chris and the woman from the same town? …

  • Writing (trang 21 SGK Tiếng Anh lớp 6): 1. Read the description of Ho Chi Minh City. Which words in the THINK! exercise are in the text? 2. Complete the Key Phrase with words from the text …

  • CLIL (trang 22 SGK Tiếng Anh lớp 6): 1. Check the meanings of the words in the box anf match them with symbols 1 -6. Read the text and check your answer …

  • Puzzles and games (trang 23 SGK Tiếng Anh lớp 6): 1. Complete the puzzle with the places in a town. What is the mystery word in grey? …

  • Extra listening and speaking 1 (trang 110 SGK Tiếng Anh lớp 6): 1 (trang 110 Tiếng Anh 6) Listen to the dialogue and write the correct answer. 2 (trang 110 Tiếng Anh 6) Study the Key Phrases …

  • Song: I’m the king (trang 118 SGK Tiếng Anh lớp 6): 1 ( trang 118 Tiếng Anh 6) Listen to the song. How many places are mentioned? 2 ( trang 118 Tiếng Anh 6) Listen again and choose the correct …

Đăng bởi: Key English

Chuyên mục: Tiếng Anh Lớp 6

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button