Lớp 4Tài liệu - Bài giảng

Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 Lesson 1 trang 30 – 31 Tập 2



Unit 15: When’s children’s say?

Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 Lesson 1 trang 30 – 31 Tập 2 hay nhất

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

Bài nghe:

a) Hi, Mai. You look very smart today!

Yes, because we’re having a party.

b) What party is it?

It’s a party for Children’s Day.

c) When is it?

It’s on the first of June.

d) Come and join us.

Yes! Thank you.

Hướng dẫn dịch:

a) Xin chào Mai. Hôm nay trông bạn rất lịch sự!

Vâng, bởi vì chúng mình đang có tiệc.

b) Tiệc gì vậy?

Đó là buổi tiệc dành cho ngày Quốc tế Thiếu nhi.

c) Nó diễn ra khi nào?

Nó vào ngày 1 tháng 6.

d) Hãy đến và tham gia cùng c

Vâng! Cảm ơn.

2. Point and say. (Chỉ và nói.)

a)  When is New Year?

It’s on the first of January.

b)  When is Children’s Day?

It’s on the first of June.

c)  When is Teachers’ Day?

It’s on the twentieth of November.

d)  When is Christmas?

It’s on the twenty-fifth of December.

Hướng dẫn dịch:

a) Khi nào là năm mới?

Nó là ngày 1 thàng 1.

b) Khi nào là ngày Quốc tế Thiếu nhi?

Nó là ngày 1 tháng 6.

c) Khi nào là ngày Nhà giáo Việt Nam?

Nó là ngày 20 tháng 11.

d) Khi nào là Giáng sinh?

Nó là ngày 25 tháng 12.

3. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.)

Bài nghe:

1. b 2. a 3. c

Hướng dẫn dịch:

1.

Akiko: You look smart today, Tom.

Tom: We are going to have a party for New Year.

Akiko: When is New Year in your country?

Tom: It’s on the first of January.

2.

Linda: Mai, you have lots of beautiful flowers.

Mai: Yes. For our teachers. We are having Teachers’ Day!

Linda: When is it?

Mai: It’s on the twentieth of November.

Hướng dẫn dịch:

1.

Akiko: Hôm nay bạn trông rất lịch sự, Tom.

Tom: Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc cho năm mới.

Akiko: Khi nào là năm mới ở nước bạn?

Tom: Đó là vào đầu tháng Giêng.

2.

Linda: Mai, bạn có rất nhiều bông hoa đẹp.

Mai: Vâng. Dành tặng giáo viên của chúng tôi. Chúng tôi đang có Ngày kỷ niệm dành cho các Nhà giáo!

Linda: Khi nào diễn ra vậy?

Mai: Đó là vào ngày 20 tháng 11.

4. Look and write. (Nhìn và viết.)

1. When is Christmas?

It’s on on the twenty-fifth of December.

2. When is Teachers’ Day?

It’s on on the twentieth of December.

3. When is Children’s Day?

It’s on on the first of June.

Hướng dẫn dịch:

1. Khi nào là Giáng sinh?

Đó là ngày 25 tháng 12.

2. Khi nào là ngày Nhà giáo Việt Nam?

Đó là ngày 20 tháng 11.

3. Khi nào là ngày Quốc tế Thiếu nhi?

Đó là ngày 1 tháng 6.

5. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát.)

Bài nghe:

Happy New Year!

Happy, Happy New Year!

Happy, Happy New Year!

Time for hope and time for cheer.

Happy, Happy New Year!

Happy, Happy New Year!

Happy, Happy New Year!

A song of joy for all to hear.

A new year comes! We say, hooray!

Happy New Year!

Hướng dẫn dịch:

Chúc mừng năm mới!

Chúc mừng, chúc mừng năm mới!

Chúc mừng, chúc mừng năm mới!

Thời gian để hy vọng và để chúc mừng.

Chúc mừng, chúc mừng năm mới!

Chúc mừng, chúc mừng năm mới!

Chúc mừng, chúc mừng năm mới!

Một bài hát vui vẻ cho mọi người cùng nghe.

Một năm mới đến! Chúng ta nói hoan hô!

Chúc mừng năm mới!

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

  • Unit 15 Từ vựng Tiếng Anh 4: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài

  • Unit 15 Lesson 2 trang 32-33 Tiếng Anh 4: 1. Look, listen and repeat…; 2. Point and say…

  • Unit 15 Lesson 3 trang 34-35 Tiếng Anh 4: 1. Listen and repeat…; 2. Listen and write…

Đăng bởi: Key English

Chuyên mục: Tiếng Anh Lớp 4

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button