Lớp 4Tài liệu - Bài giảng

Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 2 trang 26 – 27 Tập 2



Unit 14: What does she look like?

Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 2 trang 26 – 27 Tập 2 hay nhất

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

Bài nghe:

a) This is my father.

He’s tall.

b) And this is my elder brother.

Oh, he’s tall, too.

c) Who’s taller?

My brother is. My brother’s taller than my father.

Hướng dẫn dịch:

a) Đây là ba mình.

Ông ấy cao.

b) Và đây là anh trai mình.

Ồ, anh ấy cũng cao.

c) Ai cao hơn?

Anh trai mình. Anh trai mình cao hơn ba mình.

2. Point and say. (Chỉ và nói.)

Bài nghe:

a) Who’s taller?

The girl is taller.

Who’s shorter?

The boy is shorter.

b) Who’s bigger?

The boy is bigger.

Who’s smaller?

The girl is smaller.

c) Who’s older?

The man is older.

Who’s younger?

The boy is younger.

Hướng dẫn dịch:

a)

Ai cao hơn?

Cô gái cao hơn.

Ai thấp hơn?

Cậu bé thấp hơn.

b)

Ai mập hơn?

Cậu bé mập hơn.

Ai nhỏ hơn?

Cô bé nhỏ hơn.

c)

Ai già hơn?

Người đàn ông già hơn.

Ai trẻ hơn?

Cậu bé trẻ hơn.

3. Let’s talk. (Cùng nói chuyện.)

• What does he/she look like?

• Who’s taller/shorter/older..?

4. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Bài nghe:

1. a 2. a 3. b 4. b

Bài nghe:

Hi. My name’s Nam. This is my family: my father, my mother, my sister and me.

1. I’m not very tall, but I’m taller my sister.

2. My sister’s slim. She’s slimmer than my mother.

3. My mother’s thirty-three years old. She’s younger than my father.

4. My father’s tall. He’s taller than my mother.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Tên tôi là Nam. Đây là gia đình tôi: bố tôi, mẹ tôi, chị gái tôi và tôi.

1. Tôi không cao lắm, nhưng tôi cao hơn chị tôi.

2. Chị tôi mảnh khảnh. Chị ấy gầy hơn mẹ tôi.

3. Mẹ tôi 33 tuổi. Mẹ tôi trẻ hơn bố tôi.

4. Bố tôi cao ráo. Bố tôi cao hơn mẹ tôi.

5. Look and write. (Nhìn và viết.)

1. A: Who’s slimmer, the father or the brother?

B: The brother is slimmer than the father.

2. A: Who’s shorter, the father or the mother?

B: The mother is shorter than the father.

3. A: Who’s older, the brother or the sister?

B: The sister is older than the brother.

4. A: Who’s stronger, the father or the brother?

B: The brother is stronger than the father.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Ai mảnh khảnh hơn, bố hay anh trai?

B: Anh trai mảnh khảnh hơn bố.

2. A: Ai thấp hơn, ba hay mẹ?

B: Mẹ thấp hơn ba.

3. A: Ai nhiều tuổi hơn, em trai hay chị gái?

B: Chị gái nhiều tuổi hơn em trai.

4. A: Ai khỏe hơn, ba hay anh trai

B: Anh trai khỏe hơn ba.

6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát.)

Bài nghe:

What do they look like?

What does your mother look like?

She’s tall.

She’s taller than me.

What does your father look like?

He’s slim.

He’s slimmer than me.

Hướng dẫn dịch:

Họ trông như thế nào?

Mẹ bạn trông như thế nào?

Bà ấy cao.

Bà ấy cao hơn tôi.

Ba bạn trông như thế nào?

Ông ấy mảnh khảnh.

Ồng ấy mảnh khảnh hơn tôi.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

  • Unit 14 Từ vựng Tiếng Anh 4: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài

  • Unit 14 Lesson 1 trang 24-25 Tiếng Anh 4: 1. Look, listen and repeat…; 2. Point and say…

  • Unit 14 Lesson 3 trang 28-29 Tiếng Anh 4: 1. Listen and repeat…; 2. Listen and tick…

Đăng bởi: Key English

Chuyên mục: Tiếng Anh Lớp 4

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button