Tiếng anh lớp 4 Unit 10 Lesson 1 trang 64 – 65 Tập 1
Unit 10: Where were you yesterday?
Tiếng anh lớp 4 Unit 10 Lesson 1 trang 64 – 65 Tập 1 hay nhất
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Bài nghe:
a) Where were you yesterday, Linda?
I was at home.
b) What about you, Nam?
I was at the zoo.
c) Where were you yesterday, Phong?
I was on the beach.
d) What about you, Tom and Tony?
We were in the school library.
Hướng dẫn dịch:
a) Chiều qua em đã ở đâu vậy Linda?
Em đã ở nhà ạ.
b) Còn em thì sao, Nam?
Em đã ở sở thú ạ.
c) Hôm qua em đã ở đâu vậy Phong?
Em đã ở trên bãi biển ạ.
d) Còn các em thì sao Tom và Tony?
Chúng em đã ở trong thư viện trường ạ.
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
a) Where were you yesterday?
I was at home.
b) Where were you yesterday?
I was at the zoo.
c) Where were you yesterday?
I was on the beach.
d) Where were you yesterday?
I was in the school library.
Hướng dẫn dịch:
a) Hôm qua bạn đã ở đâu?
Mình đã ở nhà.
b) Hôm qua bạn đã ở đâu?
Mình đã ở sở thú.
c) Hôm qua bạn đã ở đâu?
Mình đã ở trên bãi biển.
d) Hôm qua bạn đã ở đâu?
Mình đã ở thư viện trường.
3. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.)
Bài nghe:
1. c | 2. b | 3. a |
1.
Tom: Where were you yesterday morning, Nam?
Nam: I was at school. What about you, Tom?
Tom: I was at school, too.
2.
Mai: Where were you yesterday afternoon, Linda?
Linda: I was in the school library.
Mai: Were you there with Akiko?
Linda: No. Akiko was in her classroom.
3.
Jack: Where were you last weekend?
Tony: I was on the beach.
Jack: Wow, that’s wonderful!
Hướng dẫn dịch:
1.
Tom: Sáng hôm qua anh ở đâu, Nam?
Nam: Tôi đã ở trường. Còn bạn thì sao, Tom?
Tom: Tôi cũng ở trường.
2.
Mai: Chiều hôm qua bạn ở đâu, Linda?
Linda: Tôi đã ở trong thư viện của trường.
Mai: Anh có ở đó với Akiko không?
Linda: Không. Akiko đang ở trong lớp học của cô ấy.
3.
Jack: Bạn cuối tuần qua ở đâu?
Tony: Tôi đã ở trên bãi biển.
Jack: Wow, thật tuyệt vời!
4. Look and write. (Nhìn và viết.)
1. A: Where was Tom yesterday?
B: He was at home.
2. A: Where was Linda yesterday?
B: She was in the school library.
3. A: Where were Phong and Nam yesterday?
B: They were on the beach.
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Hôm qua Tom đã ở đâu?
B: Mình đã ở nhà.
2.
A: Hôm qua Linda đã ở đâu?
B: Cô ấy đã ở thư viện trường.
3.
A: Hôm qua Phong và Nam đã ở đâu?
B: Họ đã ở trên bãi biển.
5. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát.)
Bài nghe:
Where were you yesterday?
Where were you yesterday?
Yesterday, yesterday?
Where were you yesterday?
I was at home.
What did you do yesterday?
Yesterday, yesterday?
What did you do yesterday?
We watched TV.
Hướng dẫn dịch:
Hôm qua bạn ở đâu?
Hôm qua bạn đã ở đâu?
Hôm qua, hôm qua phải không?
Hôm qua bạn đã ở đâu?
Mình đã ở nhà.
Hôm qua các bạn đã làm gì?
Hôm qua, hôm qua phải không?
Hôm qua các bạn đã làm gì?
Chúng mình đã xem tivi.
Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:
Unit 10 Từ vựng Tiếng Anh 4: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài
Unit 10 Lesson 2 trang 66-67 Tiếng Anh 4: 1. Look, listen and repeat…; 2. Point and say…
Unit 10 Lesson 3 trang 68-69 Tiếng Anh 4: 1. Listen and repeat…; 2. Listen and tick…
Đăng bởi: Key English
Chuyên mục: Tiếng Anh Lớp 4