Lớp 4Tài liệu - Bài giảng

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 trang 6 – 7 Tập 1



Unit 1: Nice to see you again

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 trang 6 – 7 Tập 1 hay nhất

1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Bài nghe:

a. – Good morning, class.

– Good morning, Miss Hien.

b. Nice to see you again.

c. – How are you, Mai?

– I’m very well, thank you. And you?

– I’m very well, too.

d. – Good morning, Miss Hien. Sorry, I’m late!

– Yes, come in.

Hướng dẫn dịch:

a. – Chào buổi sáng cả lớp.

– Chào buổi sáng, cô Hiền.

b. – Rất vui được gặp lại các em.

c. – Em cảm thấy thế nào, Mai?

– Em rất khỏe, cảm ơn cô. Còn cô thì sao ạ?

– Cô cũng khỏe.

d. – Chào buổi sáng, cô Hiền. Xin lỗi cô, em đến muộn!

– Được rồi, em vào đi.

2. Point and say (Chỉ và nói)

a. Good morning

b. Good afternoon

c. Good evening

Hướng dẫn dịch:

a. Chào buổi sáng

b. Chào buổi chiều

c. Chào buổi tối

3. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu)

Bài nghe:

1. b 2. a 3. a

Nội dung ghi âm:

1.

Nam: Good afternoon, Miss Hien.

Miss Hien: Hi, Nam. How are you?

Nam: I’m very well, thank you. And you?

Miss Hien: Fine, thanks.

2.

Phong: Good morning, Mr Loc.

Mr Loc: Good morning, Phong.

Phong: It’s nice to see you again.

Mr Loc: Nice to see you, too.

3.

Mai: Goodbye, daddy.

Father: Bye, bye. See you soon.

Hướng dẫn dịch:

1.

Nam: Chào buổi chiều, cô Hiền.

Cô Hiền: Chào Nam. Em có khỏe không?

Nam: Em rất khỏe, cảm ơn cô ạ. Còn cô thì sao ạ?

Cô Hiền: Cô ổn, cảm ơn em.

2.

Phong: Chào buổi sáng thầy Lộc ạ.

Thầy Lộc: Chào buổi sáng, Phong.

Phong: Thật vui được gặp lại thầy ạ.

Thầy Lộc: Thầy cũng vui được gặp lại em.

3.

Mai: Tạm biệt bố ạ.

Bố: Tạm biệt con, gặp lại con sớm nhé.

4. Look and write (Nhìn và viết)

1. Good morning.

2. Good afternoon.

3. Goodbye.

Hướng dẫn dịch:

1. Chào buổi sáng.

2. Chào buổi chiều.

3. Tạm biệt.

5. Let’s sing. (Cùng hát)

Bài nghe:

Good morning to you

Good morning to you.

Good morning to you.

Good morning, dear Miss Hien.

Good morning to you.

Good morning to you.

Good morning to you.

Good morning, dear children.

Good morning to you.

Hướng dẫn dịch:

Chào buổi sáng

Chào buổi sáng cô giáo

Chào buổi sáng cô giáo

Chào buổi sáng, cô Hiền thân mến

Chào buổi sáng cô

Chào buổi sáng các em

Chào buổi sáng các em

Chào buổi sáng, các em thân yêu

Chào buổi sáng các em.

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

  • Unit 1 Từ vựng Tiếng Anh 4: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài

  • Unit 1 Lesson 2 trang 8-9 Tiếng Anh 4: 1. Look, listen and repeat…; 2. Point and say…

  • Unit 1 Lesson 3 trang 10-11 Tiếng Anh 4: 1. Listen and repeat…; 2. Listen and circle…

Đăng bởi: Key English

Chuyên mục: Tiếng Anh Lớp 4

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button