Early warning system nghĩa là gì?
Nghĩa tiếng việt của “Early warning system”
Hệ thống cảnh báo sớm
Giải thích nghĩa của “Early warning system”
Một hệ thống được thiết kế, lắp đặt và sử dụng để đưa ra các cảnh báo sớm về những mối nguy trong tương lai, từ đó có sự chuẩn bị cho những mối nguy này, giúp giảm thiểu hoặc tránh được nhiều tác động tiềm tàng. Ví dụ, ngư dân thường sử dụng các dự báo bão để xác định nơi trú tránh an toàn để tập kết thuyền bè trước khi bão đổ bộ; còi báo động sóng thần cảnh báo cho người dân về các trận song thần sắp xảy ra để họ có thể di chuyển đến những khu vực cao hơn; hệ thống cảnh báo lũ sớm cho phép người dân tại những vùng nguy hiểm di chuyển tài sản lên những khu vực cao hơn, họ có thể sơ tán nếu mức độ rủi ro cao hơn.
Từ điển Key English
Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa Early warning system là gì. Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm, v.v. Trong tương lai chúng tôi với hy vọng tạo ra một bộ từ điển với số từ lớn và bổ sung thêm các tính năng.
Đăng bởi: Key English
Chuyên mục: Từ vựng Tiếng Anh